Thông số kỹ thuật:
– Thể tích: 29 lít
– Kích thước trong: rộng 385 x cao 305 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 550 x cao 607 x sâu 400 mm
– Khoảng nhiệt độ làm việc: từ 5ºC (ít nhất 20ºC dưới nhiệt độ môi trường) đến 90ºC
– Nhiệt độ cài đặt: 5 – 90ºC
– Độ phân giải hiển thị: 0.1ºC
– Độ phân giải cài đặt: 0.1ºC
– Khoảng áp suất chân không: 5 – 1100 mbar
– Điều khiển áp suất: điều khiển áp suất bằng kỹ thuật số để kiểm soát tốc độ bơm chân không. Ống cho chân không, không khí và khí trơ được làm bằng vật liệu 1.4571 (theo tiêu chuẩn ASTM 316 Ti). Có thể lập trình, điều khiển khí vào bằng kỹ thuật số.
– Mức chân không cuối cùng cho phép: 0.01 mbar
– Mức rò rỉ tối đa: 0.01 bar/giờ
– Kiểm soát bơm: kiểm soát tốc độ, quy trình làm sạch tối ưu cho màng bơm cũng như tín hiệu để bật/tắt bơm.
– Kết nối: kết nối chân không với mặt bích nhỏ DN16 và khí vào với mặt bích DN16
– Cài đặt các thông số: nhiệt độ (ºC hay ºF), áp suất (chân không), chương trình thời gian, múi giờ
– Ngôn ngữ cài đặt: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ba Lan, Czech, Hungary, Ý
– Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: TwinDISPLAY. Bảng điều khiển bằng vi xử lý PID đa chức năng với hai màn hình màu TFT có độ nét cao.
– Bộ cài đặt thời gian, có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
– Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
– Giao tiếp: Ethernet LAN, USB
– Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
– Chương trình: phần mềm AtmoCONTROL trên thẻ nhớ USB dùng để lập trình, quản lý và truyền chương trình qua giao diện mạng Ethernet hoặc cổng USB
– Kiểm soát nhiệt: bộ giới hạn nhiệt cơ học TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12880 để ngắt gia nhiệt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 10ºC trên nhiệt độ cài đặt.
– Tính an toàn tự động AutoSAFETY: Tích hợp thêm bộ kiểm soát quá và dưới nhiệt độ “AFS”, thực hiện theo giá trị điểm cài đặt một cách tự động ở một phạm vi dung sai định sẵn; báo động trong trường hợp quá và dưới nhiệt
– Hệ thống tự động chẩn đoán: tích hợp chẩn đoán lỗi cho điều khiển nhiệt độ
– Alarm bằng hình ảnh và âm thanh
– Khay nhiệt: 1 điểm kết nối cho khay nhiệt nằm mặt lưng của tủ
– Bộ làm lạnh bằng Peltier đảm bảo nhiệt độ phân bố bề mặt với độ lẹch tối đa ± 1 K trên toàn bộ phạm vi nhiệt độ
– Bộ điều khiển bằng vi xử lý được hỗ trợ thêm chức năng fuzzy-logic MLC (kiểm soát nhiều mức) phù hợp với khả năng thực hiện của nó với khối lượng (vị trí cảm biến nhiệt độ)
– Vật liệu: bên trong bằng thép không gỉ hàn kín đặc biệt chống ăn mòn, vật liệu 1.4404
– Bên trong: tất cả các ống làm bằng thép không gỉ, vật liệu 1.4571
– Kết hợp làm lạnh và gia nhiệt bằng vật liệu nhôm 3.3547 (ASTM B209), tích hợp bộ làm lạnh cũng như gia nhiệt có bề mặt lớn bao gồm cảm biến nhiệt (Pt100, 4 dây); bảo vệ quá nhiệt độc lập
– Cửa kính quan sát được, đệm lò xo bên trong, kính an toàn với độ dày 15 mm, bên ngoài với kính chống vỡ
– Mặt lưng tủ bằng thép tráng kẽm
– Nhiệt độ môi trường: 5 – 40ºC
– Độ ẩm: tối đa 80% RH, không ngưng tụ
– Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: khoảng 400 W
Phụ kiện kèm theo:
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại 10ºC/ 20 mbar (Memmert cung cấp)
+ Khay nhiệt bằng nhôm vật liệu 3.3547 (theo tiêu chuẩn ASTM B209) có vùng gia nhiệt lớn, 1 cái
+ Hướng dẫn sử dụng
Phụ kiện chọn thêm:
+ Bơm chân không, model: PMP29